Tìm hiểu danh sách ngành nghề định cư NOC của Canada

Tìm hiểu về danh sách ngành nghề định cư NOC của Canada – Cơ sở để chính phủ Canada đánh giá tính đủ điều kiện của người lao động nước ngoài

Tìm hiểu danh sách ngành nghề định cư NOC của Canada
Tìm hiểu danh sách ngành nghề định cư NOC của Canada

Tổng quan về NOC Canada

Hệ thống NOC (National Occupational Classification) là một công cụ phân loại ngành nghề của Canada. Đây là cơ sở quan trọng để chính phủ Canada đánh giá tính đủ điều kiện của người lao động nước ngoài khi xin định cư hoặc làm việc tại đây.

Mỗi ngành nghề trong hệ thống NOC đều được gán một mã số và chia thành các nhóm chính, phụ dựa trên:

  • Cấp độ kỹ năng (Skill Level): Bao gồm công việc đòi hỏi tay nghề cao, kỹ thuật trung cấp hoặc lao động phổ thông.
  • Loại ngành nghề (TEER): Phân loại theo trách nhiệm công việc và trình độ học vấn cần thiết.

Dưới đây là một số ví dụ về các nhóm nghề nghiệp theo từng cấp độ TEER:

TEER 0: Các nghề quản lý

  • Quản lý tài chính (Mã NOC: 10010)
  • Quản lý nhân sự (Mã NOC: 10011)
  • Quản lý quảng cáo, tiếp thị và quan hệ công chúng (Mã NOC: 10022)

TEER 1: Các nghề yêu cầu bằng đại học

  • Kiểm toán viên và kế toán (Mã NOC: 11100)
  • Chuyên viên phân tích tài chính và đầu tư (Mã NOC: 11101)
  • Chuyên gia nhân sự (Mã NOC: 11200)

TEER 2: Các nghề yêu cầu bằng cao đẳng hoặc đào tạo nghề từ 2 năm trở lên

  • Kỹ thuật viên mạng máy tính và web (Mã NOC: 22220)
  • Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm y tế (Mã NOC: 32110)

TEER 3: Các nghề yêu cầu đào tạo nghề dưới 2 năm hoặc đào tạo tại chỗ trên 6 tháng

  • Thợ làm bánh (Mã NOC: 63202)
  • Trợ lý nha khoa và kỹ thuật viên phòng thí nghiệm nha khoa (Mã NOC: 33100)

TEER 4: Các nghề yêu cầu bằng trung học hoặc đào tạo tại chỗ trong vài tuần

  • Nhân viên chăm sóc trẻ tại nhà (Mã NOC: 44100)
  • Nhân viên bán lẻ (Mã NOC: 64100)

TEER 5: Các nghề không yêu cầu giáo dục chính thức, chỉ cần đào tạo ngắn hạn

  1. Nhân viên bảo trì cảnh quan (Mã NOC: 85121)
  2. Tài xế giao hàng và nhân viên phân phối (Mã NOC: 75110)
Tổng quan về NOC Canada
Tổng quan về NOC Canada

Danh sách ngành nghề định cư NOC của Canada

Dưới đây là các nhóm ngành phổ biến trong danh sách NOC, thường được ưu tiên cho các chương trình định cư như Express Entry, Provincial Nominee Program (PNP):

STT Mã TEER Mã ngành mới Tên chuyên ngành
01 0 00011 Nhà lập pháp
02 0 00011 Quan chức chính phủ
03 0 00012 Nhà quản lý cấp cao về tài chính, truyền thông các dịch vụ kinh doanh
04 0 00013 Nhà quản lý cấp cao về sức khỏe, giáo dục, dịch vụ xã hội và công đồng
05 0 00015 Nhà quản lý cấp cao về xây dựng, vận tải và sản xuất
06 0 10010 Nhà quản lý tài chính
07 0 10011 Nhà quản lý nguồn nhân lực
08 0 10012 Nhà quản lý thu mua
09 0 10019 Nhà quản lý các dịch vụ hành chính
10 0 10020 Bảo hiểm, bất động sản và quản lý môi giới tài chính
11 0 10021 Ngân hàng, tín dụng và quản lý đầu tư
12 0 10022 Các nhà quản lý quảng cáo, tiếp thị và quan hệ công chúng
13 0 70012 Nhà quản lý tiện ích
14 0 10029 Quản lý các dịch vụ kinh doanh
15 0 10030 Nhà quản lý các hãng viễn thông
16 0 20010 Nhà quản lý các dịch vụ bưu chính và viễn thông
17 0 20011 Nhà quản lý kiến trúc và khoa học
18 0 20012 Nhà quản lý máy tính và hệ thống thông tin
19 0 30010 Nhà quản lý dịch vụ chăm sóc sức khỏe
20 0 40010 Nhà quản lý và phát triển các chính sách xã hội
21 0 40011 Nhà phân tích, quản lý và phát triển các chương trình chính sách kinh tế
22 0 40012 Nhà phân tích, quản lý và phát triển các chương trình chính sách giáo dục
23 0 40019 Cán bộ quản lý điều hành công
24 0 40020 Quản trị giáo dục sau trung học và dạy nghề đào tạo
25 0 40021 Hiệu trưởng nhà trường và các quản trị viên của giáo dục tiểu học và trung học
26 0 40030 Nhà quản lý các dịch vụ cải huấn trong cộng đồng
27 0 40040 Nhân viên cảnh sát
28 0 40041 Cán bộ chữa cháy cao cấp
29 0 40042 Sĩ quan của các lực lượng quân đội Canada
30 0 50010 Quản lý thư viện, lưu trữ, bảo tàng và phòng trưng bày nghệ thuật
31 0 50011 Quản lý xuất bản, hình ảnh chuyển động, phát thanh truyền hình và biểu diễn nghệ thuật
32 0 50012 Giám đốc dịch vụ giải trí và thể thao
33 0 60010 Nhà quản lý bán hàng
34 0 60020 Nhà quản lý thương mại bán buôn và bán lẻ
35 0 60030 Quản lý nhà hàng và dịch vụ ăn uống
36 0 60031 Quản lý dịch vụ cho thuê nơi ở
37 0 60040 Nhà quản lý dịch vụ cá nhân
38 0 70010 Cán bộ quản lý xây dựng
39 0 70012 Cán bộ quản lý cơ sở hoạt động và bảo dưỡng
40 0 70020 Quản lý vận tải
41 0 80010 Quản lý trong sản xuất và khai thác tài nguyên thiên nhiên
42 0 80020 Nhà quản lý trong nông nghiệp
43 0 80021 Nhà quản lý trong nghề làm vườn
44 0 80022 Nhà quản lý trong nuôi trồng thủy sản
45 1 11100 Nhà kiểm toán tài chính và kế toán
46 1 11101 Nhà phân tích tài chính và đầu tư
47 1 11103 Đại lý, đại lý đầu tư chứng khoán và công ty môi giới
48 1 11201 Chuyên viên tư vấn quản lý kinh doanh
49 1 11202 Chuyên viên quảng cáo, tiếp thị và quan hệ công chúng
50 4 14100 Chuyên viên giám sát văn phòng và nhân viên hỗ trợ hành chính
51 4 14101 Chuyên viên kiểm soát email và phân phối thông tin nghề nghiệp
52 2 12100 Trợ lý điều hành
53 2 12103 Nhà lên kế hoạch hội nghị và sự kiện
54 2 12110 Nhân viên Tòa án và thẩm phán hòa giải
55 3 43203 Bảo hiểm việc làm, di trú, dịch vụ biên giới và các cán bộ doanh thu
56 3 13111 Trợ lý hành chính pháp lý
57 3 13112 Trợ lý hành chính y tế
58 2 12110 Phóng viên tòa án, y tế và các ngành nghề liên quan
59 2 12111 Chuyên viên quản lý thông tin y tế
60 2 12112 Kỹ thuật viên quản lý hồ sơ
61 1 21210 Cán bộ thống kê và các ngành nghề hỗ trợ nghiên cứu liên quan
62 2 12200 Kỹ thuật viên kế toán và kế toán sổ sách
63 2 12203 Thẩm định viên
64 3 13220 Nhà môi giới nhà ở cho thuê, giao thông hàng hải và các dịch vụ khác

Tham khảo thêm tại trang website chính thức của Chính Phủ Canada

Ngành nghề định cư NOC của Canada
Ngành nghề định cư NOC của Canada

Vai trò của danh sách NOC trong định cư Canada

Danh sách NOC là yếu tố quyết định trong các chương trình nhập cư:

  • Express Entry: Chỉ các ngành nghề thuộc nhóm TEER 0, 1, 2, 3 mới đủ điều kiện.
  • Provincial Nominee Program (PNP): Các tỉnh bang có danh sách ngành nghề ưu tiên riêng, dựa trên nhu cầu lao động địa phương.
  • Rural and Northern Immigration Pilot (RNIP): Các ngành nghề thuộc TEER 4 hoặc 5 có cơ hội thông qua chương trình này.

Cách kiểm tra mã NOC ngành nghề của bạn

  1. Truy cập website chính thức của Chính Phủ Canada: Tìm kiếm ngành nghề và mã NOC tại Hệ thống NOC.
  2. Đọc mô tả công việc: So sánh công việc của bạn với danh mục để xác định cấp độ kỹ năng.
  3. Đánh giá điều kiện nhập cư: Đảm bảo ngành nghề thuộc nhóm đủ điều kiện cho chương trình định cư mong muốn.

Lợi ích khi làm việc theo ngành nghề NOC ưu tiên

  • Tăng điểm CRS: Các ngành nghề trong nhóm TEER cao sẽ tăng cơ hội được mời nộp hồ sơ Express Entry.
  • Cơ hội việc làm lớn: Ngành nghề trong danh sách NOC thường thuộc các lĩnh vực đang thiếu nhân lực tại Canada.
  • Định cư lâu dài: Đa số ngành nghề NOC đủ điều kiện xin thường trú nhân (PR) hoặc quốc tịch Canada sau một thời gian làm việc.
Danh sách NOC trong định cư Canada
Danh sách NOC trong định cư Canada

Danh sách ngành nghề định cư NOC là công cụ quan trọng cho người lao động nước ngoài khi muốn định cư Canada. Việc lựa chọn đúng ngành nghề không chỉ giúp bạn tăng cơ hội định cư mà còn đảm bảo sự ổn định trong sự nghiệp lâu dài tại quốc gia này.

Liên hệ Khai Phú nếu bạn cần tư vấn thêm về xin visa du lịch và định cư tại Canada.

Đánh giá sao

Bài viết liên quan

ĐẶT LỊCH HẸN TƯ VẤN 

Các chương trình định cư với nhiều điều kiện và thủ tục pháp lý khác nhau. Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn nắm rõ thông tin!